Bai 2c 1 Nhan Doi Adn

Published on September 2021 | Categories: Documents | Downloads: 0 | Comments: 0 | Views: 28
of 18
Download PDF   Embed   Report

Comments

Content

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

CHUYÊN ĐỀ II BÀI 2.

 NHÂN ĐÔI ADN 

I.Lí thuyết

1. Các enzim có trong quá trình nhân đôi AND - Gyraze: ( một loại topoisomerase II ) :  gỡ rối ADN và tháo xoắn  - Helicase: giãn xoắn phân  phân tử ADN sợi kép  - ADN primase : tổng hợp đoạn ARN mồi  - ADN ligase : nối các đoạn Okazaki - ADN polimerase : 5 loại :  + ADN polimerase I: tổng hợp ADN, thay thế đoạn mồi ARN, đọc sửa. + + ADN ADN polimerase polimerase II: III:sửa tổngchữa hợpADN AND. chính, đọc sửa. + ADN polimerase IV IV và V : sửa chữa ADN.

Chú ý: 3 enzim được tô màu xanh vô cùng quan  trọng , trong các đề thi thử và tuyển sinh đại học họ rất thường hay hỏi về chúng.   2.Các nguyên tắc trong quá trình nhân đôi AND - Nguyên  Nguyên tắc bổ sung (NTBS).   - Nguyên  Nguyên tắc bán bảo tồn ( hay giữ lại một nữa).   - Nguyên  Nguyên tắc nữa gián đoạn.  

This website stores data such as 3.Các essential thành phần cookies to enable site tham g ia functionality, as well as marketing, -AND khuôn. personalization, and analytics. You may change your settings at any time or accept the default settings. -các enzim.

-các nucleotit tự do. 

Privacy Policy

-ATP.

Marketing

Personalization 4.Thời gian

và vị trí xảy ra quá trình nhân đôi AND

Analytics

- Thời gian: trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.  

Save

Accept All 1

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

- Vị trí: xảy ra trong nhân tế bào.  

5.Diễn biến quá trình nhân đôi AND  ở sinh vật nhân sơ   -Chương trình cơ bản: 

Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN.  Dưới tác dụng của enzim tháo xoắn làm đứt các liên kết hiđrô giữa 2 mạch, ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách dần nhau ra.   Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới.  - Dưới tác dụng của enzim ADN –  polimeraza,  polimeraza, mỗi Nu trong mạch đơn liên kết với 1 Nu tự do của môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung (A = T, G = X) để tạo nên 2 mạch đơn

mới.  - Vì enzim ADN –  polimeraza  polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’  3’ nên trên mạch khuôn khu ôn 3’ 5’ mạ mạch ch bổ sung sung đđượ ượcc tổn tổngg hhợp ợp li liên ên tục.  + Còn Còn trên trên mạch mạch khuô khuônn 55’’ 3’ mạ mạch ch bổ sung sung được tổng hợp theo chiều ngược lại tạo thành những đoạn ngắn gọi là đoạn Okazaki. Sau đó các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối.  Bước 3:data Hai such phânastử ADN được tạo thành.  This website stores cookies to enable essential site Trong mỗi con có 1 mạch có nguồn gốc functionality, as well as ADN marketing, personalization, and  analytics. You nội bào. may change your settings at any time or accept the default settings. -Chương trình nâng cao: 

từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ môi trường

+ Sự khởi đầu sao chép :  

Privacy Policy

- Prôtêin DnA gắn vào vị trí khởi dầu sao chép, làm giãn xoắn đồng thời làm gãy các liên kết hiđro giữa các cặp bazơnitơ, có sử dụng năng lượng ATP.  

Marketing

Personalization Analytics

- DnBDnC. và DnC vào vị trí khởi đầu sao chép hình thành phức hệ khởi đầu sao chép gồm : DnA, DnB,

Save

Accept All 2

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

- Phức hệ các enzim helicase, gyrase và protein SSB : làm giãn xoắn và phân  phân tách hai mạch đơn của phân tử ADN sợi kép làm khuôn. 

+ Sự hình thành phức hệ tạo ARN mồi ( primosome):   Enzim ADN primase gắn vào và hình thành nên primosome: tức tạo A ARN RN mồi ở đầu 5’ của mỗi azaki. đoạn ADN mới được tổng hợp cũng như đầu 5’ ở mỗi doạn Ok  Ok azaki. + Tổng hợp mạch ADN dẫn đầu ( mạch được tổng hợp liên tục ):   3’ ) thuận chiều với hoạt động của ADN - Chiều mạch mới đang được tổng hợp ( 5’  polymerase nên chỉ cần 1 đoạn ARN mồi duy nhất.   - ADN pol III sẽ gắn vào vị trí đoạn mồi này và xúc tác phản ứng kéo dài chuỗi ( bằng việc lắp ráp các nu vào đầu 3’ theo NTBS ) cho đến khi kết thúc mạch ADN làm khuôn. 

+ Tổng hợp mạch ADN theo sau ( mạch được tổng hợp gián đoạn ):   - Đoạn ARN mồi được tổng hợp nhờ phức hệ primosome   - Mạch ADN khuôn quay ngược 1800 và gắn vào phức hệ ADN pol III và phức hệ enzim này xúc tac phản ứng kéo dài chuỗi.   - Quá trình kéo dài chuỗi tiếp diễn đến khi ADN pol III hoàn thành việc kết nối khoảng 1000 –   2000 nu và tiếp cận được đầu 5’ của đoạn Okazaki phía trước.   - ADN pol III rời khỏi mạch kkhuôn và protein SSB cũng được giải phóng ra khỏi mạch khuôn.   - Khi quá trình tổng hợp ADN xảy ra ở đoạn Okazaki tiếp theo, ngày càng có nhiều protein SSB gắn vào phía sau enzim ADN polymerase trên mạch khuôn được dùng tổng hợp sợi th eo sau. - Sau khi protein SSB gắn vào mạch ADN khuôn , phức hệ primosome sẽ xúc tác việc tổng hợp một đoạn ARN mồi mới , và theo sau là đoạn ADN được tổng hợp nhờ ADN pol III. Cứ như vậy This website stores data such as chu kỳessential tổng hợpsite các đoạn Okazaki tiếp diễn.   cookies to enable functionality, as well as marketing, tíchanalytics. luỹ đượcYou nhiều  đoạn Okazaki ( có ít nhất 2 doạn Okazaki ) E. - Khiand personalization, may change your at any loại bỏsettings ARN mồi vàtime bổ sung nu vào đầu 3’ của một đoạn Okazaki.   or accept the default settings.

ADN pol I hoạt động :

- E. ADN ligaze sử dụng NAD+ để xúc tác phản ứng hình thành liên kết photphodieste giữa hai đoạn Okazaki liền kề.  Privacy Policy

6. Diễn Marketing

biến quá trình nhân đôi AND ở sinh vật nhân thực ( Chỉ có ở chương trình nâng

cao)

Personalization Analytics

Ở ở: sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN phức tạp hơn rất nhiều, chủ yếu khác với vi khuẩn

Save

Accept All

3

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

- Nhân đôi gắn liền với quá trình tháo xoắn nhiễm sắc thể và nhiều quá qu á trình sinh tổng hợp khác,  

diễn ra vào kỳ trung gian (dài 6 đến 10 giờ).   - Số loại enzim và nhân tố khác tham gia nhiều hơn.   - Nhân đôi xảy ra đồng loạt ở nhiều điểm trên cùng 1 ADN.   - Ở mỗi đơn vị nhân đôi, sự tổng hợp có thể diễn ra ở cả 2 chạc chữ Y cùng lúc.  

7. Ý nghĩa 

- Cơ sở cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.   - Cơ sở cho sự ổn định của ADN và nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào và các thế hệ của loài .

This website stores data such as cookies to enable essential II. Thiết lậpsite công thức functionality, as well as marketing, personalization, and analytics. You  A.  Chương trình cơ bản.  may change your settings at any time or accept the default settings.

<! >Vì là chương trình cơ bản chỉ học quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ nên ta sẽ có những công thức áp dụng như sau:  

Privacy Policy

-Qua k đợt nhân đôi thì ta có tổng số con được tạo thành là : 2 k .

Marketing

-Số AND có Personalization

2 mạch hoàn toàn mới sau k đợt nhân đôi là : 2 k -2 .

Analytics

-Số Nu mới môi trường cần dùng: 

Save

Accept All 4

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

Amt =

Tmt = A( 2k  –   –  1  1 )

Gmt =

Xmt = G( 2k  –   –  1  1 )

 Nmt = N( 2k  –   –  1  1 ) -Số liên k ết hidro bị phá vỡ  sau k đợt nhân đôi:

H bị phá vỡ  = H( 2k  –   –  1  1 )

-Số liên k ết hóa tr ị được hình thành sau k đợt nhân đôi:  

HThình thành = ( N –  2  2 )( 2k  –   –  1  1 )

Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2

-Thờ i gian tự sao:

TGtự sao =

d t    .N    2

Trong đó : dt là thờ i gian tiế p nhận và liên k ết 1 nu . TGtự sao=

 N  vts

 

Trong đó : v  là tốc độ tự sao.   ts

-Phương pháp xác định số lần nhân đôi AND:  + Số lần tái bản của AND ( hay gen) là số nguyên dương.  + Các AND cùng nằm trong 1 tế bào có số lần tự sao mã bằng nhau. + Các AND nằm trong các tế bào khác nhau có s ố lần tái bản có thể khác nhau hoặc bằng nhau.

This website stores data such as cookies to enable essential site + as Khiwell biết c số lần tái bản , dựa vào đó ta suy ra số  gen con, functionality, as đượ  marketing, cần cung cấ p, số đợ  t phân bào của gen đó.  personalization, and analytics. You may change your settings at any time or accept the defaultGen settings. tái bản bao nhiêu lần thì trong nguyên phân , t ế bào

số nucleotit tự do môi trườ nngg

chứa nó phân bào bấy nhiêu lần.  Nếu gen trong tế bào sinh dục , số lần tái bản của gen bằng số đợ t phân bào tr ừ 1 ( vì tron giảm phân , lần phân bào thứ hai AND không tái bản).

Privacy Policy Marketing -Chiều

dài của AND chính bằng chiều dài các đoạn okazaki đã đượ c nối lại.

Personalization  B. 

Chương trình nâng cao. 

Analytics

Xét thêm ở  sinh  sinh vật nhân thực : Save

Accept All 5

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

+ Liên quan đến các đoạn exon , và intron . Phương pháp giả i xem lại bài giảng gen và mã di truyền. +

Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2. Số đơn vị tái bản.

III. Bài tập luyện tập

Câu 1. Trong quá trình nhân đôi củ a ADN các nucleotit tự do sẽ k ết hợ  p vớ i các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách: A . Ngẫu nhiên B . Nucleotit loại nào sẽ k ết hợ  p vớ i nucleotit loại đó  C . Theo nguyên tắc bổ sung A liên k ết vớ i T, G liên k ết vớ i X và ngựợ c lại

D . Các bazơ nitric có kích thướ c lớ n sẽ bổ sung cho các bazơ nitric kích th ƣớ c bé Câu 2. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch mới luôn luôn đựợ c tổng hợ  p: A. Theo chiều 3’ –  5’ C. Theo chiều tháo xoắn của ADN

B. Theo chiều 5’ –  3’  D. Ngựợ c chiều tháo xoắn của ADN

Câu 3. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, các đoạn okazaki đựợ c tổng hợ  p theo chiều:

A. 3’ đến 5’ cùng chiều tháo xoắn của ADN. B. 5’ đến 3’ ngượ c chiều tháo xoắn của ADN. C. 5’ đến 3’ cùng chiề u tháo xoắn của ADN. D. 3’ đến 5’ ngượ c chiều tháo xoắn của ADN. Câu 4. Trong quá trình nhân đôi củ a ADN một mạch mớ i đượ c tổng hợ  p liên tục, còn một mạch mstores ớ i còndata lại đượ  tổng hợ  p thành từng đoạn. Hiện tượ ng ng này xảy ra là do enzim ADN This website suchc as chỉsite  di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều: cookies to  polymeraza enable essential functionality, as well as marketing, A. 3’and đếnanalytics. 5’.  personalization, You may change your settings at any time B.default 5’ đếnsettings. 3’.  or accept the

C. 3’ đến 5’ trên mạch khuôn này và 5’ đến 3’ trên mạ ch khuôn kia. Privacy Policy

D. Di chuyển ngẫu nhiên.

Marketing

Câu 5. Vai trò của enzim ADN Heclicaza trong quá trình t ự nhân đôi ADN là: 

Personalization

A. Tháo xoắn ADN và b ẻ gẫy các liên k ết hydro.

Analytics

B. Tổng hợp đoạn mồi mớ ii..

Save

Accept All

6

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

C. Lắ p ráp các nu tự do vớ i từng mạch khuôn của ADN. D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bổ sung. Câu 6. Vai trò của enzim ADN polymeraza trong quá trình t ự nhân đôi ADN là:  A. Tháo xoắn ADN và b ẻ gẫy các liên k ết hydro. B. Tổng hợp đoạn mồi mớ ii.. C. Lắ p ráp các nu tự do vớ i từng mạch khuôn của ADN. D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bổ sung.

Câu 7. Trong quá trình nhân đôi ADN, mộ t trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là A. bẻ gãy các liên k ết ết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN. B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. C. tổng hợ  p mạch mớ i theo nguyên tắc bổ sung vớ i mạch khuôn của ADN. D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN. Câu 8. Vai trò của enzim ADN ligaza trong quá trình t ự nhân đôi ADN là:   A. Tháo xoắn ADN và b ẻ gẫy các liên k ết hydro. B. Tổng hợp đoạn mồi mớ ii.. C. Lắ p ráp các nu tự do vớ i từng mạch khuôn của ADN. D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bỗ sung. Câu 9. Việc nối các đoạn Okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh là nhờ  enzim  enzim A.stores Rectrictaza This website data such as C. ARN polimeraza cookies to enable essential site functionality, as well as marketing, ột trongYou Câu 10. những đặc điểm khác nhau giữa personalization, and M analytics. với quásettings trình nhân ôi ADN ở  sinh  sinh vật nhân sơ là  may change your at anyđtime or accept the default settings.

B. ADN polimeraza D. Ligaza

quá trình nhân đôi ADN ở  sinh  sinh vật nhân thực

A. số lượng các đơn vị nhân đôi. 

B. nguyên Privacy Policy C. chiều Marketing

liệu dùng để tổng hợ  p.

tổng hợ  p.

Personalization D. nguyên

tắc nhân đôi. 

Analytics

Câu 11. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở   ttế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?  Save Accept All 7

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

A. Tr ong ong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắ n phân tử  ADN.

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự  liên k ết bổ sung giữa A vớ i T, G với X và ngượ c lại. C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nố i ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mớ i đượ c tổng hợ  p từ một phân tử ADN mẹ. D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở  nhi  nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). Câu 12. ADN có 2 mạch, nhưng chỉ 1 mạch mang mật mã gốc, vậy mạch kia có thừa không? A. Không, vì mạch kia để làm khuôn nhân đôi (tự  tái bản). B. Thừa về mã di truyền, nhưng cần cho cấu trúc xoắn kép. C. Không, vì có 2 mạch thì ADN mớ i cấu trúc xoắn kép. D. Mạch kia cần cho chuỗi xoắn kép, nhân đôi và phiên mã.  Câu 13.Khi nói về AND nhận xét nào dưới đây là Đúng : (1)  Enzim ligaza dùng để nối các đoạn okazaki trong quá trình nhân đôi AND.   (2)  Quá trình nhân đôi AND xả y ra ở  quá  quá trình phân bào và ở  trong  trong nhân tế bào. (3)  Các AND cùng nằm trong 1 tế bào có s ố lần tự sao mã bằng nhau. 7 (4)  Qua 8 đợt nhân đôi thì tổng A ND con đượ c tạo thành là 2  (AND). (5)  Trong mỗi ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ môi trường nội bào.  A.(1),(2),(4),(5).

B.(1),(3),(5).

C.(2),(3),(5).

D.(2),(3),(4),(5).

Câu 14. Nhận định nào dưới đây là SAI khi nói về quá trình nhân đôi AND ở  sinh  sinh vật nhân sơ :  

Trong nhânđoạ đôin.AND một trong những nguyên tắc có trong quá trình là nguyên tắctrình nữa gián This website stores(1) data such quá as cookies to enable essential site (2)  Khi enzim AND-polimeraza tiế p xúc vớ i phân tử AND thì phân t ử bị bẽ gãy liên k ết functionality, as well ashidro marketing, và để lộ chạc chữ Y. personalization, and (3)analytics.   Mạch mYou ẹ của phân tử AND có chiều tử 5’  3’ đượ c tổng hợ  p liên tục , mạch còn lại may change your settings at any time tổng hợ  p theo nguyên tắc nữa gián đoạn và tạo thành các đoạn AND nhỏ gọi là đoạn or accept the default settings. okazaki. (4)  Trong quá trình nhân đôi AND thì số  đoạn okazaki luôn luôn l ớn hơn số đoạn mồi. (5)  N Nếu gen trong tế bào sinh dục , số lần tái bản của gen bằng số đợ t phân bào tr ừ 1. Privacy Policy (6)  Sự nhân đôi của AND là cơ sở   ccủa sự nhân đôi NST.  Marketing

A.(1),(5),(6).

Personalization

Câu 15.Nhận Analytics

B.(2),(4),(5).

C.(2),(3),(4).

D.(1),(3),(5).

định nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về quá trình nhân đôi AND ở  sinh  sinh vật nhân

thực:

Save

Accept All 8

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

(1)  Nhân Nhân đôi gắn liền vớ i quá trình tháo xoắn nhiễm sắc thể và nhiều quá trình sinh tổng hợ  p khác,diễn ra vào k ỳ trung gian. (2)  Trong quá trình nhân đôi AND xả y ra ở   m một điểm trên 1 phân tử AND. (3)  Ở mỗi đơn vị nhân đôi, sự tổng hợp có thể diễn ra ở cả 2 chạc chữ Y cùng lúc.   (4)  Enzim ADN primase giúp tổng hợp các đoạn ARN mồi trong quá trình nhân đôi.   (5)  Trong quá trình nhân đôi AND ở sinh vật nhân thực ta luôn có : Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2 . A.(1),(2),(4),(5).

B.(1),(2),(3),(5).

C.(1),(3),(4).

D.(1),(2),(3).

Câu 16.Xét 2 gen A và B thuộc gen của sinh vật nhân sơ:  + Ở mạch thứ nhất của gen A có tỉ lệ  L=24361 Ao.

 A T 

2

G  X 

3

,A=T,G=X, và biết chiều dài của gen A là

1

+Ở gen B có tỉ lệ tổng 2 loại nu không bổ sung vớ i nhau = . Tổng 2 loại nu không bổ sung vớ i 5

nhau ở  gen  gen A.Biết r ằng số liên k ết hidro của gen B =3624. Khi gen B tr ải ải qua 3 đợ t tự nhân đôi. Thì cần số nu môi trườ ng ng cần cung cấ p và số LKHT đượ c hình thành lần lượ t là: A.Nmt=20068,HTht=20042.

B.Nmt=20069,HTht=20041

C.Nmt=20010,HTht=20015.

D.Nmt=20062,HTht=20048.

Câu 17. Ở sinh vật nhân sơ có chiều dài của gen là 329,8nm. Quá trình tự sao mã của gen đã tạo ra 1024 mạch đơn trong các gen con , trong đó chứ a 269312 nu loại Timin. Thì số lần sao mã của gen , số nu tự do môi trườ ng ng cần cung cấ p cho quá trình l ần lượ t là: A.k=10, A=T=436

B.k=10,A=T=526.

G=X=526.

G=X=436.

This website stores data such as C.k=9,A=T=526. cookies to enable essential site functionality, as well as marketing, G=X=436. personalization, and analytics. You may change your settings at any time Câu 18.Xét một đoạn đoạn or accept the default settings.

D.k=9,A=T=436. G=X=526.

AND nhân đôi trong môi trườ ng ng chứa toàn bộ các nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ. Cuối quá trình đã tạo ra số gen con gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch thì không . Số lần nhân đôi của AND trên:

Privacy Policy

A.2.

B.4.

C.8.

D.3.

Marketing

Câu 19.Xét 2 gen ở  sinh  sinh vật nhân sơ :  gen B có khối lượ ng ng bằng nhau.

Personalization + Gen A và Analytics

+ Chiều dài của mỗi gen A và gen B thuộc đoạn [0,204   m ,0,225   m ].Khi cả 2 gen này tái bản trườ All ng tế bào cung cấ p tổng cộng 18300 nu tự do . Vậy khối lượ ng ng ng của gen A Savecần được môi Accept 9

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC khoảng là A.392100 đvC. 

B.391200 đvC. 

Trương Tấn Tài

C.391500 đvC. 

D.391800 đvC. 

Câu 20.Xét ở   m một gen không phân mảnh , có số LKH2 bằng 23600 liên k ết. Tỉ lệ giữa 2 loại nu không bổ sung nhau là

2 5

 ( Điều kiện A,T,G,X là những số tròn ).Gen này thực hiện tái bản 3 lần

. Số gen con hoàn toàn m ới đượ c tạo thành và số liên k ết hidro bị phá vỡ   llần lượ t là: A.ADNmớ i=8,LKH2=165200.

B.ADNmớ i=6,LKH2=163200.

C.ADNmớ i=7,LKH2=70800.

D.ADNmớ i=5,LKH2=70800.

Câu 21. Một phân tử ADN khi thực hiện tái bản 1 lần có 100 đoạn Okazaki và 120 đoạ n mồi,  biết kích thướ c của các đơn vị tái bản đều bằng 0,408µm. Môi trườ ng ng nội bào cung cấ p tổng số  nucleotit cho phân tử ADN trên tái bản 4 lần là: A. 180.000

B. 36.000

C. 720.000

D. 360.000.

Câu 22. Trong quá trình tái bản ADN ở  sinh  sinh vật nhân thực đã tạo ra được 5 đơn vị  tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 14 đoạn Okazaki, đơn vị  tái bản 2 có 16 đoạn Okazaki, đơn vị  tái bản 3 có 18 đoạnOkazaki, đơn vị tái bản 4 có 12 đoạn Okazaki và đơn vị  tái bản 5 có 16 đoạn Okazaki. Số lượng đoạn ARN mồi cần cung cấ p cho quá trình tái bản trên. A.86

B.92

C.27

D.54

Câu 23. Một phân tử ADN của sinh vật khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị  tái  bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn okazaki, đơn vị  tái bản 2 có 18 đoạn okazaki. Đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn okazaki.Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là: A.53

B.56

C.59

D.50

Câu 24. Trong quá trình nhân đôi NST, có 5 điể m khởi đầu, tạo 45 đoạn Okazaki. Số lượ t enzyme ligaza đếnasxúc tác là This website stores data such cookies to enable A. 55 essential site B. 45 C. 47 D. 53 functionality, as well as marketing, personalization, and Ở analytics. Câu 25.  sinh vậYou t nhân sơ , 1 ADN thực hiện nhân đôi, ngườ i ta thấy xuất hiện 12 ARN mồi, giả  may change your settings at any time ỗi ARN sử m mồi có 10 rN, mỗi đoạn Okazaki có 990 Nu. H ỏi quá trình nhân đôi hoàn tất môi or accept the default settings. tr ường ường đã cung cấ p bao nhiêu nu?

Privacy Policy A. 20000

B. 10000

C. 24000

D.12000

Marketing

ng IV.Hướ ng Personalization

dẫn giải bài tập

Analytics

a ADN các nucleotit tự do sẽ k ết hợ  p vớ i các nucleotit trên Câu 1.ạTrong trình nhân đôi m ỗi m ch củaquá phân tử ADN theocủcách:

Save

Accept All

10

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

A . Ngẫu nhiên B . Nucleotit loại nào sẽ k ết hợ  p vớ i nucleotit loại đó  C . Theo nguyên tắc bổ sung A liên k ết vớ i T, G liên k ết với X và ngượ c lại

D . Các bazơ nitric có kích thướ c lớ n sẽ bổ sung cho các bazơ nitric kích thướ c bé Câu 2. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch mớ i luôn luôn đựợ c tổng hợ  p: A. Theo chiều 3’ –  5’

B. Theo chiều 5’ –  3’ 

C. Theo chiều tháo xoắn của ADN

D. Ngựợ c chiều tháo xoắn của ADN

Câu 3. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, các đoạn okazaki đựợ c tổng hợ  p theo chiều:

A. 3’ đến 5’ cùng chiều tháo xoắn của ADN. B. 5’ đến 3’ ngượ c chiều tháo xoắn của ADN. C. 5’ đến 3’ cùng chiề u tháo xoắn của ADN. D. 3’ đến 5’ ngượ c chiều tháo xoắn của ADN. Xem hình minh họa ở  bài  bài giảng.

Câu 4. Trong quá trình nhân đôi củ a ADN một mạch mới đượ c tổng hợ  p liên tục, còn một mạch mớ i còn lại đượ c tổng hợ  p thành từng đoạn. Hiện tượ ng ng này xảy ra là do enzim ADN  polymeraza chỉ di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều: A. 3’ đến 5’.  B. 5’ đến 3’.  C. 3’ đến 5’ trên mạch khuôn này và 5’ đến 3’ trên mạ ch khuôn kia. D.stores Di chuy ngẫas u nhiên. This website dataểnsuch cookies to enable Câu 5*.essential Vai tròsite của enzim ADN Heclicaza trong quá functionality, as well as marketing, personalization, and analytics. You A. Tháo xoắn ADN và b ẻ gẫy các liên k ết hydro. may change your settings at any time or accept the B.default Tổng hsettings. ợp đoạn mồi mớ ii..

trình t ự nhân đôi ADN là: 

C. Lắ p ráp các nu tự do vớ i từng mạch khuôn của ADN.

Privacy Policy

D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bổ sung.

Marketing

Câu 6. Vai Personalization Analytics A. Tháo SaveB.

trò của enzim ADN polymeraza trong quá trình t ự nhân đôi ADN là: 

xoắn ADN và b ẻ gẫy các liên k ết hydro.

Tổng hợp đoạnAll mồi mớ ii.. Accept 11

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

C. Lắ p ráp các nu tự do vớ i từng mạch khuôn của ADN. D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bổ sung. Câu 7. Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là A. bẻ gãy các liên k ết ết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN. B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. C. tổng hợ  p mạch mớ i theo nguyên tắc bổ sung vớ i mạch khuôn của ADN. D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN. Ý A và D là nhờ  enzim  enzim ADN Heclicaza còn B là nhờ  enzim  enzim ligaza. Câu 8. Vai trò của enzim ADN ligaza trong quá trình t ự nhân đôi ADN là:   A. Tháo xoắn ADN và b ẻ gẫy các liên k ết hydro. B. Tổng hợp đoạn mồi mớ ii.. C. Lắ p ráp các nu tự do vớ i từng mạch khuôn của ADN. D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bỗ sung. Câu 9. Việc nối các đoạn Okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh là nhờ  enzim  enzim A. Rectrictaza

B. ADN polimeraza

C. ARN polimeraza

D. Ligaza

Câu 10*. Một trong những đặc điểm khác nhau gi ữa quá trình nhân đôi ADN ở  sinh  sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở  sinh  sinh vật nhân sơ là  A. số lượng các đơn vị nhân đôi.  This website data such as để tổng B.stores nguyên liệu dùng cookies to enable essential site functionality, well marketing, C.aschi ều as tổng hợ  p. personalization, and analytics. You may change settings D.your nguyên tắcatnhany ân time đôi.  or accept the default settings.

hợ  p.

Câu 11. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở   ttế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng? 

Privacy Policy

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắ n phân tử  ADN.

Marketing

Personalization

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự  liên k ết bổ sung giữa A vớ i T, G với X và ngượ c lại.

Analytics Save

Accept All 12

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nố i ligaza chỉ tác động lên một trong hai m ạch đơn mớ i đượ c tổng hợ  p từ một phân tử ADN mẹ. D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở  nhi  nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơ n vị nhân đôi (đơn vị tái bản). Câu 12. ADN có 2 mạch, nhưng chỉ 1 mạch mang mật mã gốc, vậy mạch kia có thừa không? A. Không, vì mạch kia để làm khuôn nhân đôi (tự  tái bản). B. Thừa về mã di truyền, nhưng cần cho cấu trúc xoắn kép. C. Không, vì có 2 mạch thì ADN mớ i cấu trúc xoắn kép. D. Mạch kia cần cho chuỗi xoắn kép, nhân đôi và phiên mã.  Câu 13.Khi nói về AND nhận xét nào dưới đây là Đúng : (1)Enzim ligaza dùng để nối các đoạn okazaki trong quá trình nhân đôi AND.   (2)Quá trình nhân đôi AND xả y ra ở  quá  quá trình phân bào và ở  trong  trong nhân tế bào.

Vì quá trình nhân đôi AND xảy ra khi trước khi bướ c vào quá trình phân bào. (3)Các AND cùng nằm trong 1 tế bào có số lần tự sao mã bằng nhau. (4)  Qua 8 đợt nhân đôi thì tổng AND con đượ c tạo thành là 27 (AND). Vì tr ải qua k lần nhân đôi thì số con đượ c tạo thành là 2k . (5)Trong mỗi ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ môi trường nội bào.  A.(1),(2),(4),(5).

B.(1),(3),(5).

C.(2),(3),(5).

D.(2),(3),(4),(5).

 sinh vật nhân sơ:  Câu 14. data Nhậnsuch định This website stores asnào dưới đây là SAI khi nói về quá trình nhân đôi AND ở  sinh Trong quá trình nhân đôi AND mộ ữ ắ (1) t trong nh ng nguyên t c có trong quá trình là nguyên cookies to enable essential site ắc nữa gián đoạn. functionality, astwell as marketing, personalization, and analytics. You (2)settings Khi enzim tiế p xúc vớ i phân tử AND thì phân t ử bị bẽ gãy liên k ết may change your at anyAND-polimeraza time or accept the default settings. hidro và để  lộ chạc chữ Y. Sai vì : enzim AND-polimeraza có nhiệm vụ là lắ p ráp các nu tự do vớ i từng mạch khuôn của Privacy Policy ADN. Marketing (3)  Mạch

mẹ của phân tử AND có chiều từ 5’  3’ đượ c tổng hợ  p liên tục , mạch còn lại tổng hợ  p theo nguyên tắc nữa gián đoạn và tạo thành các đoạn AND nhỏ gọi là đoạn Personalization okazaki. Analytics Save

Accept All 13

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

Sai vì : Ngượ c lại với cơ chế nhân đôi của AND, xem lí thuyết bài giảng hoặc xem hình minh hoại trong bài gi ảng. (4)  Trong quá trình nhân đôi AND thì số đoạn okazaki luôn luôn l ớn hơn số đoạn mồi. Sai vì : số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2 .số đơn vị tái bản. (5)  N  Nếu gen trong tế bào sinh dục , số lần tái bản của gen bằng số đợ t phân bào tr ừ 1. (6)  Sự nhân đôi của AND là cơ sở   ccủa sự nhân đôi NST.  A.(1),(5),(6).

B.(2),(4),(5).

C.(2),(3),(4).

D.(1),(3),(5).

Câu 15.Nhận định nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về quá trình nhân đôi AND ở  sinh  sinh vật nhân thực: (1)  Nhân Nhân đôi gắn liền vớ i quá trình tháo xoắn nhiễm sắc thể và nhiều quá trình sinh tổng hợ  p khác,diễn ra vào k ỳ trung gian. (2)  Trong quá trình nhân đôi AND xả y ra ở   m một điểm trên 1 phân tử AND. Sai vì ở  sinh  sinh vật nhân thực thì quá trình nhân đôi AND xả y ra ở  nhi  nhiều điểm trên 1 phân tử AND. (3)  Ở mỗi đơn vị nhân đôi, sự tổng hợp có thể diễn ra ở cả 2 chạc chữ Y cùng lúc.   (4)  Enzim ADN primase giúp tổng hợp các đoạn ARN mồi trong quá trình nhân đôi.   (5)  Trong quá trình nhân đôi AND ở sinh vật nhân thực ta luôn có : Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2 . Sai ở  t từ “luôn có” : vì số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2. Số đơn vị tái bản. A.(1),(2),(4),(5).

B.(1),(2),(3),(5).

C.(1),(3),(4).

D.(1),(2),(3).

Câu 16*.Xét 2 gen A và B thuộc gen của sinh vật nhân sơ:  + Ở mạch thứ nhất của gen A có tỉ lệ  o

 A T 

2

G  X 

3

,A=T,G=X, và biết chiều dài của gen A là

L=24361 A .such as This website stores data cookies to enable essential site 1 +Ở tỉ lệ tổng 2 loại nu không bổ sung vớ i nhau = . functionality, as gen wellB ascó marketing, 5 personalization, and analytics. You nhau ở  gen  gen A.Biết r ằng số liên k ết hidro của gen B =3624. may change your settings at any time or accept the default settings.

Tổng 2 loại nu không bổ sung vớ i

Khi gen B tr ải ải qua 3 đợ t tự nhân đôi. Thì cần số nu môi trườ ng ng cần cung cấ p và số LKHT đượ c hình thành lần lượ t là:

Privacy Policy

A.Nmt=20068,HTht=20042.

Marketing

C.Nmt=20010,HTht=20015.

Personalization

B.Nmt=20069,HTht=20041 D.Nmt=20062,HTht=20048.

Analytics Save

Accept All 14

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC  A1

T 1

Trương Tấn Tài 2

G1  X 1 3 + Xét gen A : Theo đề ta có  A1 T 1 G1

 X 1

Mặt khác : A1 + T1 + G1 + X1 = 100% Từ (1) và (2) , ta gi ải đượ cc::

Theo đề ta có L=24361

T 1

20%

G1

 X 1

30%



2

 A1

2G1

3

G1

 (1).

2A1 + 2G1 = 100% (2).

 A1

 N 

2 A1

.

2 L

2.24361

3,4

3,4

14330  

A1=T2=20% T1=A2=20% X1=G2=30% G1=X2=30% % A

Vậy ta có:

%T 

%G

Từ đó ta có

% X 

20%

20% 2

30%

30% 2

20%

  30%

A=T=20%.14330=2866 G=X=30%.14330=4299

+Xét gen B:

A b + G b =

This website stores data such as Mà 2A b + cookies to enable essential site functionality, as well as marketing, Từ (1) và (2) , ta đượ cc:: personalization, and analytics. You may change your settings at any time or accept the default settings.

5

(Aa + Ga) =1433 (1)

3G b = 3624 (2)

 A G

Privacy Policy Vậy đáp

1

T   X 

675 758

k  3

 N 

2866

 N mt 

 HT ht 

 N  gen .(2 3 ( N  2).(2

1) 3

1)

20062. 20048.

 

án D.

Marketing Câu 17.

Ở sinh vật nhân sơ có chiều dài của gen là 329,8nm. Quá trình tự sao mã của gen đã tạo ra 1024 mạch đơn trong các gen con , trong đó chứ a 269312 nu loại Timin. Thì số lần sao mã của Personalization gen , số nu tự do môi trườ ng ng cần cung cấ p cho quá trình l ần lượ t là: Analytics

A.k=10, A=T=436

Save

Accept All

B.k=10,A=T=526. 15

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài

G=X=526.

G=X=436.

C.k=9,A=T=526.

D.k=9,A=T=436.

G=X=436.

G=X=526.

Theo đề ta tính đượ c : N=1924m , mà quá trình tự sao của gen đã tạo ra 1024 mạch đơ n trong các gen con vậy có 512 mạch kép = số con đượ c tạo thành .  Nên ta có :

2 k 

512

Mặt khác ta lại có:

log 2 512



T=

269312 29



526     A

G

436 .



Vậy đáp án đúng là đáp án C. Câu 18.Xét một đoạn đoạn AND nhân đôi trong môi trườ ng ng chứa toàn bộ các nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ. Cuối quá trình đã tạo ra số gen con gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch thì không . Số lần nhân đôi của AND trên: A.2. B.4. C.8. D.3. (+) (0) Theo đề ta có : 6 mạch  + 2 mạch  = 8 mạch có 4 AND vì mỗi AND chỉ có 2 mạch.  Nên :

2 k 

k  2  



Vậy đáp án A. Câu 19*.Xét 2 gen ở  sinh  sinh vật nhân sơ :  + Gen A và gen B có khối lượ ng ng bằng nhau. + Chiều dài của mỗi gen A và gen B thuộc đoạn [0,204   m ,0,225   m ].Khi cả 2 gen này tái bản cần được môi trườ ng ng tế bào cung cấ p tổng cộng 18300 nu tự do . Vậy khối lượ ng ng của gen A khoảng là   as B.391200 đvC.  A.392100 đvC. C.391500 đvC.  D.391800 đvC.  This website stores data such cookies to enable essential site Theo đề ta : N [1200,1500] functionality, as well as có marketing, personalization, and analytics. You ọi k asettings đôi của gen Gyour  là số lầat n nhân may change any time or accept the default settings.

Theo đề ta lại có:

(2

k a

. A, k  b là số lần nhân đôi của gen B . (Đk : k a,k  b   Z  )

1). N  (2

     1). N  18300

k b

2

k a

Privacy Policy Marketing Lậ p đượ c

18300

bất đẳng thức:

1500

Personalization

14,2

Analytics

nên taAllchọn  b   Z  SaveVì k a,k  Accept

:

2

k a



2  a

 

2  

k b

2

k b

2

18300 1200

2

k b

2

18300

 N 

 

 

17,25  

k a=k  b=3. 16

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC

Trương Tấn Tài 18300   1) (2 3

Vậy :

N=

 Nên :

M=N.300=1307.300=392100 đvC.

(2 3

1)

1307 .

Vậy đáp án đúng là đáp án A. Câu 20.Xét ở   m một gen không phân mảnh , có số LKH2 bằng 23600 liên k ết. Tỉ lệ giữa 2 loại nu không bổ sung nhau là

2 5

 ( Điều kiện A,T,G,X là những số tròn ).Gen này thực hiện tái bản 3 lần

. Số gen con hoàn toàn m ới đượ c tạo thành và số liên k ết hidro bị phá vỡ   llần lượ t là: A.ADNmớ i=8,LKH2=165200.

B.ADNmớ i=6,LKH2=163200.

C.ADNmớ i=7,LKH2=70800.

D.ADNmớ i=5,LKH2=70800.

Ta có :

2A + 3G = 23600

Theo đề ta chỉ chọn đượ c tỉ lệ: Giải hệ ta đượ c

G

2

 A

5

 

A=T=7375 G=X=2950

Vậy số gen con hoàn toàn m ớ i đượ c tạo thành là 2k  - 2 = 6. LKH2 bị phá vỡ  là  là đúng là đáp án B.

H2 bị phá vỡ  = (2.7375 + 3.2950)(23 –   –  1)=165200  1)=165200 (LK). Vậy đáp án

Câu 21*. Một phân tử ADN khi thực hiện tái bản 1 lần có 100 đoạn Okazaki và 120 đoạ n mồi,  biết kích thướ c của các đơn vị tái bản đều bằng 0,408µm. Môi trườ ng ng nội bào cung cấ p tổng số  nucleotit cho phân tử ADN trên tái bản 4 lần là: This website data such as A.stores 180.000 cookies to enable essential site functionality, as well as marketing, personalization, and analytics. You Theo đề ta có :số đơn vị tái may change your settings at any time or accept the default settings.

B. 36.000 120 100

bản

2

C. 720.000 10

D. 360.000.

.

Từ đề ta có N=2400 mà cứ 1 đơn vị tái bản có 2400Nu vậy 10 đơn vị tái bản có 24000 nu.  Nên số nu mà môi trườ ng ng nội bào cần cung cấ p cho phân t ử ADN trong 4 lần tái bản là : Privacy Policy 24000(24-1)=36000 nu. Marketing

Câu 22*. Trong quá trình tái bản ADN ở  sinh  sinh vật nhân thực đã tạo ra được 5 đơn vị  tái bản. Đơn Personalization vị tái bản 1 có 14 đoạn Okazaki, đơn vị  tái bản 2 có 16 đoạn Okazaki, đơn vị  tái bản 3 có 18 đoạnOkazaki, đơn vị tái bản 4 có 12 đoạn Okazaki và đơn vị  tái bản 5 có 16 đoạn Okazaki. Analytics Số lượng đoạn ARN mồi cần cung cấ p cho quá trình tái bản trên.

Save

Accept All

17

 

Khóa LTĐH môn SINH HỌC A.86

B.92

Trương Tấn Tài C.27

D.54

Số đoạn ARN mồi=14+16+18+12+16+5.2=86 Câu 23*. Một phân tử ADN của sinh vật khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị  tái  bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn okazaki, đơn vị  tái bản 2 có 18 đoạn okazaki. Đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn okazaki.Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là: A.53

B.56

C.59

D.50

Số đoạn mồi là: (15+2)+(18+2)+(20+2) = 59 Câu 24. Trong quá trình nhân đôi NST, có 5 điể m khởi đầu, tạo 45 đoạn Okazaki. Số lượ t enzyme ligaza đến xúc tác là A. 55

B. 45

C. 47

D. 53

Số lượ t enzyme ligaza đến xúc tác=số đoạn ARN mồi = Okazaki + 2. Điểm tái bản = 45 + 2.5 = 55 Câu 25. Ở sinh vật nhân sơ , 1 ADN thực hiện nhân đôi, ngườ i ta thấy xuất hiện 12 ARN mồi, giả  sử mỗi ARN mồi có 10 rN, mỗi đoạn Okazaki có 990 Nu. H ỏi quá trình nhân đôi hoàn tất môi tr ường ường đã cung cấ p bao nhiêu nu? A. 20000 B. 10000 C. 24000 Số nu mà môi tr ườ  ườ ng ng cung cấ p = 10.990 + 10.10 = 10000 nu. nu . 

D.12000

Hướ ng ng dẫn đọc tài liệu : Các bài đánh dấu “ * “ có thể thuộc chươ ng ng trình nâng cao , ho ặc là 1  bài toán khó cần chú ý như bài (16,19). This website stores data such as  Những thắc mắc cookies to enable essential site functionality, as well as marketing, personalization, and analytics. You may change your settings at any time or accept the default settings.

Privacy Policy Marketing Personalization

về bài tậ p khó và lí thuyết khó muốn hỏi xin gửi về địa chỉ mail. Biên soạn: Trương Tấn Tài. Số điện thoại :0902651694 Email : [email protected][email protected] Yahoo: sayongja Bài giảng đượ c cậ p nhật tại: http://answeredbiological.blogspot.com/ http://answeredbiological.sieuweb.vn/

Analytics Save

Accept All 18

Sponsor Documents

Or use your account on DocShare.tips

Hide

Forgot your password?

Or register your new account on DocShare.tips

Hide

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link to create a new password.

Back to log-in

Close