- Hoøa tan toát chaát caàn tinh cheá khi ñun ñu n noùng vaø chaát naøy seõ khoâng tan hoaëc ít tan khi dung moâi laïnh. -Taïp chaát phaûi tan nhieàu trong dung moâi laïnh, khoâng tan trong dung moâi noùng. - Coù nhieät ñoä soâi thaáp. - Khoâng töông taùc hoùa hoïc vôùi chaát caàn tinh cheá.
MỎNG SẮC KÝ LỚP MỎNG Nắp đậy bằng kiếng kiếng
Mức tiền tuyến dung môi môi
Tờ giấy lọc lọc Bản mỏng mỏng Điểm chấm mẫu mẫu * Bình sắc ký ký * Pha tĩnh tĩnh * Pha động động * Mẫu chất cần phân tích tích
Mức xuất phát phát Mức dung môi trong bình bình
Sự tƣơng tác giữa hợp chất cần phân tích với pha tĩnh và pha động động • Lực hút của pha tĩnh đối với chất tan tan - Nếu chất tan là loại hợp chất có tính phân cực mạnh thì mạnh, sẽ bị silica gel/alumin hấp thu giữ chặt.( ) - Nếu chất tan là loại hợp chất có tính phân cực trung bình, lực níu giữ của silica gel/alumin tùy thuộc vào độ phân cực của dung môi giải ly ly.( .( ) - Nếu chất tan có tính kém phân cực thì bị silica gel/alumin hấp thu kém.( )
Sự tƣơng tác giữa hợp chất cần phân tích với pha tĩnh và pha động động • Lực lôi kéo của dung môi đối với chất tan tan - Nhờ độ hòa tan. tan. - Hiện tƣợng thay thế chỗ. chỗ.
CÁC CÔNG DỤNG CỦA SẮC KÝ LỚP MỎNG MỎNG Để công bố đặc điểm của hợp hợp chất vừa chiết tách cô lập lập
Rf =
b
a
chất a Đoạn đƣờng di chuyển của hợp chất = b Đoạn đƣờng di chuyển của dung môi môi
không? Để kiểm tra xem hai hợp hợp chất có giống nhau không?
E : C 3:7
A
B
A
B
C : AE 4:6
A
B
C : M 8:2
A
B
Biết sơ bộ số lƣợng và thành phần phần trăm của các hợp chất có trong mẫu ban đầu đầu
Kiểm tra độ tinh khiết của một hợp chất (thực hiện giống nhƣ phần “xem hai chất có giống nhau không”) không”)
Theo dõi diễn tiến của một phản ứng tổng hợp hữu cơ cơ A + B
A
C
B A C B Bắt đầu phản ứng ứng
A C B
A C B
A C B
A C B
Sau 10’
Sau 20’
Sau 30’
Sau 40’
- Để chuẩn bị cho việc sắc ký cột cột - Để kiểm tra xem hợp chất có kém bền hay không không - Để cô lập hợp chất chất
ACID NUCLEIC Acid nucleic là một polyester của acid phosphoric phosphoric + đƣờng pentose + base hữu cơ. cơ. Base Đƣờng Đƣờng
Base O O P O
Đƣờng Đƣờng
O O P O
O
Nucleosid
O Nucleotid
• Phần đƣờng : D(-) D(-) – – ribose và D(-)-2-deoxyribose. • Phần base : purin và pyrimidin. pyrimidin.
PHẦN ĐƯỜNG CỦA ACID NUCLEIC 1
CHO
Acid A cid Ribo Nucleic ( ARN) ARN)
H
2
OH
H
3
OH
H
4
OH
5
CH2OH
5
HOH2C 4
OH
O H
H
H
2
3
OH
1
H
OH
β -D(-) - Ribofuranose
D(-) – D(-) – Ribose CHO H
2
H
5
HOH2C
OH
O
1
3
Acid Acid Deoxyribo Nucleic ( ADN) ADN)
H H
OH 4
OH
4
H
H 3
OH
H 2
H
H
5
CH2OH
D (-)-2-Deoxyribose
β -D(-) 2-Deoxyribofuranose
PHẦN BASE CỦA ACID NUCLEIC 6
1. Các base purin
N
N
1
Purin
5
2 4
N
N
3
H
NH2
NH2
6
N
N
1
2
N
1
N
4
N 3
H
NH2 CH3
6
5
1
H
6
N
N 5
O
H
H
N
6
N
5
4
N
N
H2 N
3
N 3
O H
6
N
H
N
N
1
N
N 3
4
N
1-Metiladenin
H2 N
O
H
6
H
N
1
5
N 3
4
N
6-metilaminoadenin
CH3H N
N
4
N
3
2-Metilaminoguanin
H
6
N
4
N 3
H
N
CH3
H
6
N
1
N 5
2
2
(CH3)2 N
O
5
5
2
N 5
Guanin
2
2
N
4
Adenin
CH3 NH
6
N
1
2
2
2
1
H
N
1
5
O
H
N 3
4
N
2-Dimetilaminoguanin
H2 N
N
4
N
3
1-Metilguanin
2. Các base pyrimidin N NH2
O
O
6
H N 1
2
O
CH3
H N
N
5
4
N
3
H
Uracil
O
N H
Cytosin
O
N H
Thymin
Tóm lại, có thể chia acid nucleic thành 2 loại lớn: + Acid ribonuleic (ARN): khi thủy phân cho D-ribose, acid photphoric, adenin, guanin, cytosin, uracil.
+ Acid deoxyribonucleic (AND): khi thủy phân cho D-2deoxyribose, acid photphoric, adenin, guanin, cytosin, thymin.
CẤU TẠO CỦA CÁC NUCLEOSID Nucleosid là tổ hợp giữa đƣờng ribose hoặc deoxyribose với các base purin hoặc pyrimidin. pyrimidin. • Adenosin (Ribose + Adenin)
(gutta-percha) -percha) - dạng trans Nhựa Két (gutta
H
• Lƣu hóa cao su: chuyển cao su từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái không gian 3 chiều chiều.. * Lƣu huỳnh huỳnh * Selen * Peroxit Mục đích : làm cho cao su bền hơn, dai hơn và đƣa cao su trở thành sản phẩm đƣợc ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống. sống.
Tính đàn hồi ở cao su: + Nhờ quá trình lƣu hóa hóa
+ Do cấu hình cis
@ Cao su tổng hợp hợp • Cao su Buna (1,3-butadien), cao su Buna-N (butadien-1,3 + vinylcianid), cao su Buna-S (butadien1,3 + styren). •Cao su Neopren (2-clorobutadien-1,3).
• Sterol • Acid Acid mật mật • Nội tiết giới tính tính • Nội tiết thƣợng thận (Cortinoid) (Cortinoid) • Glycosid tim • Sapogenin • Steroid alcaloid
@ Cách đánh số số 22
12
17
13
11
20
23
18
26
12 17
1
C
9 10
A
D 14
B
3
8
16
19
7
8
10
3
5 4
9 14
2
HO
6
24
13 16
1
15
11
15
7 5 4
6
Cholesterol
@ Hóa lập thể của khung gonan gonan - Khung gonan có 6 C* . - Vòng B&C, C&D : trans; A&B : trans hay cis. • A&B: trans • A&B: cis
dãy α (allo) dãy β (normal) (normal)
25 27
13
D
C B
A
A&B: trans dãy α (allo)
13
C B
D
A&B: cis dãy β (normal) (normal)
A
- Các nhóm thế hƣớng lên mặt phẳng trung bình có cấu hình β β , ngƣợc lại là α , những nối chƣa xác định đƣợc cấu hình . - Nhóm thế tại C13 luôn hƣớng lên (cấu hình β).
STEROL - Sterol có trong mỡ động vật, dầu thực vật. Chất kết tinh. tinh. - Cholesterol, cholestanol, coprostanol : sterol động vật. vật. - Ergosterol, stigmasterol : sterol thực vật. vật. - Sterol vi sinh vật : tách từ nấm, mốc. mốc.
HO
HO
Stigmasterol Cholesterol
1. CHOLESTEROL (C27H46O) -Tinh thể, tnc= 149oC, [α]D= -39 - Cholesterol có vai trò quan trọng trong sự hình thành cấu trúc tế bào và kích thích tố (hormon). - Cholesterol liên kết với lipoprotein LDL và HDL để lƣu hành trong máu. LDL chuyển cholesterol tới các tế bào, HDL chuyển cholesterol về gan để bài tiết. Khi lƣợng LDL cao hơn HDL thì tỉ lệ cholesterol trong máu sẽ tăng lên gây triệu chứng bệnh tim mạch nguy hiểm. hiểm.
HO
Cholesterol
H2/Pt HO
Cholesterol Cholesterol
Zn/Hg, HCl
CrO3 HO
Cholestanol Cholestanol
O
Cholestanon Cholestanon
Cholestan Cholestan
2. ERGOSTEROL (C28H44O)
- Tinh thể, tnc= 163oC, [α]D= -130 - Ergosterol và cholesterol là nguyên liệu để sản xuất vitamin D2 và D3.
HO
Ergosterol
R R OH
Tiền vitamin D
hγ Ergosterol HO
hγ
hγ
hγ
R
R CH2
R
HO
HO
Vitamin D2
HO
Tachysterol
Lumisterol
(Ergocalciferol)
R OH
Tiền vitamin D
hγ hγ
HO
hγ
hγ
7-Dehydrocholesterol R R CH2
R
HO HO HO
Vitamin D4 : R =
Vitamin D3 (Cholecalciferol)
3. STIGMASTEROL (C29H48O) 29 28 22
21 20 18
25
27
- Tinh thể, tnc= 1700C, [α]D= -40.
23 17
11
24
26
- Trong dầu đậu nành, tồn tại dƣới dạng acetat. acetat.
13
19
1 9 15 3
O
5
7
Stigmasterol 29 28 22
21
27
20 18
13
19
1 9 15
β – S i t o s t e r o l
3 5
HO
7
25
23 17
11
24
26
CÁC ACID MẬT MẬT - Có nhiều trong dịch mật. mật. - Khung gonan bảo hòa, chứa nhiều nhóm –OH –OH (3,6,7,11,12) hầu hết có cấu hình α. Tại C17 gắn gốc chứa nhóm – nhóm –COOH. COOH. COOH
COOH 27
24
A
B
C24
A
B
C27
CÁC HORMON Hormon những cácsinh tuyến nội tiết sinh ra, có tác dụng gâylànên các chất phảndo ứng lý khác nhau. nhau. 18
19
Khung Estran Estrogen
Khung Androstan Androgen
Khung Pregnan Progestagen
20
1. Các hormon sinh dục dục @ Hormon sinh dục nữ : : - ESTROGEN : điều hòa các chức phận của cơ quan sinh dục và làm phát triển các cơ quan này ở giai đoạn dậy thì. thì.
Khung Estran O
OH
OH
OH OH
HO
HO
HO
Estron
Estriol
17 β -Estradiol
HO
17α -Estradiol -Estradiol
- PROGESTAGEN
Khung Pregnan
OH
O
HO
O
Progesteron
Pregnandiol
@ Hormon sinh dục nam: nam: Khung Androstan O O
HO HO
5-iso-androsteron
Androsteron
OH
O
HO
O
Dehydro epi androsteron
Testosterol
thận 2. Các hormon tuyến thƣợng thận OH 21
O X
HO
17
11
X = H : Mineralocorticoid X = OH : Glucocorticoid
1 3
O OH CHO CH O
HO
O
Aldosteron
O
Các mineralocorticoid có tác dụng tăng thải K+, H+, tái hấp thu Na+ và giữ nƣớc. nƣớc.
Các Glucocorticoid tác động lên sự chuyển hóa glucid, protid, lipid. lipid. OH
LIEÂN QUAN GIÖÕA CAÁU TRUÙC VAØ HOAÏT TÍNH SINH HOÏC HO ÏC O O CH3 CH3 H3C H3C H3C O
HO O
HO
O O
O O
O OH
OH
Digitoxin
- A & B: cis ; B & C: trans ; C & D: cis
ALCALOID Định nghĩa - Nguồn gốc thực vật. vật. - Thƣờng chứa Nitrogen trong vòng dị hoàn, có tính base. base. - Có đặc tính dƣợc lực học ở liều lƣợng thấp. thấp. Phân loại - Alcaloid không có nhân dị vòng. vòng. - Alcaloid có nhân dị vòng. vòng.
- Alcaloid Alcaloid có nhân sterol. - Alcaloid có cấu trúc diterpen. diterpen.
- Alcaloid là dẫn xuất của pyrol và pyrolidin. pyrolidin. - Alcaloid là dẫn xuất của imidazol imidazol - Alcaloid là dẫn xuất của pyridin và piperidin piperidin - Alcaloid là dẫn xuất của tropan tropan
- Alcaloid là dẫn xuất của quinolin quinolin - Alcaloid là dẫn xuất của isoquinolin isoquinolin - Alcaloid là dẫn xuất của quinolizidin quinolizidin
- Alcaloid là dẫn xuất của quinazolin quinazolin - Alcaloid là dẫn xuất của acridin acridin - Alcaloid là dẫn xuất của indol indol
- Alcaloid là dẫn xuất của purin purin - Alcaloid là dẫn xuất của pyrolizidin pyrolizidin
- Alcaloid là dẫn xuất của phenantren phenantren
CÁC ĐẶC TÍNH HÓA - LÝ CỦA ALKALOID ALKALOID -chảy Đa số không màu, kếtvôtinh tinh rắnhình, với điểm nóng xácalkaloid định, một vài ở dạng định một vài ở dạng lỏng (nicotin, coniin…) coniin…) O
H N H
Coniin
CH2CH2CH3 H
OH
N N
Nicotin
O
N OCH3
CH3
Berberin
- Alkaloid ở dạng base tự do hầu nhƣ không tan trong nƣớc, tan tốt trong dung môi cloroform, dietyl eter.. Các muối của alkaloid thì tan trong nƣớc, hầu eter nhƣ không tan trong dung môi hữu cơ c ơ nhƣ
OCH3
cloroform, dietyl eter… eter…
- Dựa vào tính base đặc trƣng của các alkaloid, có 2 phƣơng pháp khỏi bột cây khô:căn khô: bản để chiết tách alkaloid ra @ Chiết alkaloid bằng dung môi hữu cơ cơ @ Chiết alkaloid bằng dung dịch nƣớc acid acid COOCH3
H N
N CH3
CH3
N O O
N OH OCH3
OCH3
SƠ ĐỒ CHIẾT ALKALOID BẰNG DUNG MÔI HỮU CƠ CƠ Bột cây khô - Hòa tan vào nƣớc acid 2%, t 0 - Lọc Lọc
Dung dịch dịch
Bã
- Base vô cơ: NaOH hoặc Ca(OH)2 - Tận chiết bằng cloroform cloroform
Pha nƣớc
Pha dung môi - Làm bay hơi dƣới áp suất kém kém
Các alkaloid thô - Sắc ký lớp mỏng silica gel - Sắc ký cột cột
Alkaloid 1
Alkaloid 2
Alkaloid 3
…
ACID SƠ ĐỒ CHIẾT ALKALOID BẰNG DUNG DỊCH NƢỚC ACID Bột cây khô - Tận chiết với metanol - Lọc, thu hồi dung môi môi
Cao metanol
Bã
- Hòa vào acid acetic, đun ấm - Chiết với cloroform cloroform
Dịch cloroform cloroform
Dịch nƣớc nƣớc - Cô quay đuổi nƣớc nƣớc
Cao alkaloid thô (dạng acetat) acetat) - Sắc ký lớp mỏng silica gel - Sắc ký cột cột
Moät soá alcaloid laø hoãn hôïp racemic : atropin, atropamin... H3C N H O
C
CH2OH CH
Atropin
O
Naêng löïc quay cöïc laø haèng soá giuùp kieåm kie åm tra ñoä tinh khieát cuûa alcaloid. Daïng taû trieàn coù hoaït tính sinh hoïc h oïc maïnh hôn daïng höõu trieàn vaø daïng racemic.
Alcaloid là dẫn xuất của pyridin và piperidin piperidin Ricinin C8H8O2N2
4 3
β
α
6
2
β α
OMe
N
N 1
CN
H
Pyridin
Piperidin
N
O
Me
NO2
NO2 Me
OMe COOH
COOH
K 2Cr 2O7 H2SO4
N O
- 33 0
C N O
N
N O
OMe CN
PCl5 POCl3
HCl
O Cl
CONH2
NH3
N
COOMe MeOH
MeONa
O
OMe
OMe
CN
MeONa
OMe CN
MeI ,P
N
Cl
N
OMe
N Me
O
-Nicotin có trong cây Thuốc lá Nicotiana tabacum L., Solanaceae. N N
CH3
- Nicotin là một chất độc, với liều nhỏ Nicotin kích thích hệ thần kinh trung ƣơng, với liều lớn làm trụy tim mạch, ngừng hô hấp. hấp. - Nicotin đƣợc dùng làm thuốc trừ sâu. sâu.
Tinh thể hình lăng trụ, không màu, có vị đắng. Tan trong benzen, cloroform, eter dầu hỏa, không tan trong aceton. aceton. Trong Tr ong y học, morphin dùng làm thuốc giảm đau trong các
trƣờng hợp đau dữ dội nhƣ các chứng đau do ung thƣ, đau do sỏi thận, sỏi mật. Codein dùng để chữa ho. ho.